Từ điển Thiều Chửu
縉 - tấn
① Lụa đào. ||② Tấn thân 縉紳 người cầm hốt mà xoả tay áo đỏ, quan viên hoặc người thượng lưu. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quảng Ðông hữu tấn thân Phó thị, niên lục thập dư 廣東有縉紳傅氏,年六十餘. Ở Quảng Ðông có Phó ông vốn dòng thế phiệt, tuổi ngoài sáu mươi. Tấn thân 縉紳 có khi viết là 搢紳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縉 - tấn
Thứ lụa màu đỏ chói.